Cách viết CV xin việc gây ấn tượng với nhà tuyển dụng

25/06/2021 07:06:04 AM

    Một mẫu CV đơn giản mặc dù phải cần đúng chuẩn bố cục với các phần theo đúng yêu cầu của nhà tuyển dụng. Tuy nhiên việc chỉ tuân thủ đúng bố cục lại là nguyên nhân khiến cho CV của bạn trở nên nhàm chán. Do đó, bạn cần phải có những cách viết mẫu CV xin việc viết tay hay CV online ấn tượng nhằm đánh gục nhà tuyển dụng từ những phút đầu tiên. Những cách viết CV ấn tượng hiện nay có thể kể tới như: viết CV bằng ngoại ngữ, sử dụng các mẫu CV đẹp do bản thân tự thiết kế…. Vậy làm thế nào để có được bản mẫu CV đơn giản nhưng thật ấn tượng, bắt mắt.

    Cách viết mẫu CV tiếng Việt chuyên nghiệp

    • Viết CV xin việc đúng chuẩn trình bày: Các ứng viên cần phải chú ý thật kĩ tới việc căn chỉnh CV mẫu tiếng Việt sao cho đúng bố cục để tổng thể nhìn thật cân đối. Sau đó, các ứng viên hãy lưu bản CV xin việc của mình dưới dạng PDF để tránh gặp phải tình trạng lỗi font chữ khi gửi sang cho nhà tuyển dụng đọc.
    • Đừng viết quá dài: Nhà tuyển dụng chỉ dùng vài giây để đọc lướt một bản CV, cho nên, đừng ham sử dụng những câu văn quá dài với cấu trúc cầu kì, phức tạp. Để cho CV xin việc bằng tiếng Việt của bạn lọt vào mắt xanh của doanh nghiệp, hãy chia ý và hệ thống hóa bản CV mẫu bằng các gạch đầu dòng nhất định, đặc biệt là phần kinh nghiệm làm việc.
    • Tập trung vào các thông tin liên quan: Do không gian của bản CV tiếng Việt chỉ giới hạn trong 1-2 tờ A4 nên mọi chỗ trống cần phải được sử dụng tối đa. Ứng viên nên tránh lan man vào quá nhiều thông tin không liên quan để có thể nhường chỗ cho những kỹ năng, kinh nghiệm thực sự giá trị.

     

     

    Tiếng Anh hiện vẫn là ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất trong các cơ quan, doanh nghiệp hiện nay. Và nhu cầu tuyển dụng nhân sự biết tiếng Anh hiện chưa bao giờ là hết. Tương tự như cách viết mẫu CV tiếng Việt, để viết CV xin việc bằng tiếng Anh đẹp, ấn tượng, các ứng viên có thể tham khảo các nhóm từ vựng sau:

    • CV (Curriculum vitae): sơ yếu lí lịch
    • Application letter: đơn xin việc/thư ứng tuyển
    • Cover letter: đơn xin việc/thư ứng tuyển
    • Appointment: cuộc hẹn, cuộc gặp mặt
    • Interview: cuộc phỏng vấn
    • Career objective: mục tiêu nghề nghiệp
    • Job description: mô tả công việc
    • Job offer: cơ hội nghề nghiệp
    • Personal objectives: mục tiêu của bản thân
    • Recruitment: công tác tuyển dụng
    • Recruiter: nhà tuyển dụng
    • Candidate: ứng viên
    • Skills: kỹ năng

    Nhóm các từ liên quan tới kỹ năng:

    • Problem-solving: giải quyết khó khăn
    • Interpersonal skills: kỹ năng liên cá nhân
    • Soft skills: kỹ năng mềm
    • Goal-oriented: có mục tiêu
    • Teamwork: làm việc nhóm
    • Independent: độc lập
    • Under pressure: dưới áp lực
    • Hard Working: chăm chỉ
    • Detail oriented: chi tiết

    Nhóm từ giới thiệu bản thân:

    • Propose: đề xuất
    • Pro-active, self starter: người chủ động
    • Promotion: thăng tiến
    • Division: phòng ban
    • Salary: lương
    • Working performance: khả năng thực hiện công việc
    • Responsibility: trách nhiệm
    • Delegate: ủy quyền, ủy thác, giao phó
    • Motivation: động lực
    • Effort: nỗ lực
    • Challenge: thử thách
    • Weakness: điểm yếu
    • Working environment: môi trường làm việc
    • Colleague: đồng nghiệp
    • Deadline: hạn chót hoàn thành công việc
    • Strength: điểm mạnh
    • Supervisor: sếp, người giám sát
    • Working style: phong cách làm việc
    • Competitor: đối thủ cạnh tranh
    • Apply for: ứng tuyển vào vị trí
    • Look forward to: mong đợi
    • Business trip: đi công tác
    • Believed in: tin vào, tự tin vào
    • Confident: tự tin
    • Human resources department: phòng nhân sự
    • Level: cấp bậc
    • Work for: làm việc cho ai, công ty nào
    • Professional: chuyên nghiệp
    • Undertake: tiếp nhận, đảm nhiệm
    • Position: vị trí
    • Performance: kết quả
    • Development: đã đạt được, phát triển được, tích lũy được
    • Experiences: kinh nghiệm
    • Writing in response to: đang trả lời cho

    Nhóm từ vựng thể hiện trình độ học vấn:

    • Ph.D/Dr: tiến sĩ
    • B.A. (Bachelor of Arts): cử nhân
    • M.A. (Master of Arts)/MSc. (Master of Science): thạc sĩ
    • Internship: thực tập sinh
    • Graduated: đã tốt nghiệp
    • GPA (Grade point average): điểm trung bình

    Bên cạnh tiếng Việt là ngôn ngữ chính được sử dụng trong rất nhiều mẫu CV xin việc thì CV xin việc bằng tiếng Anh hiện nay cũng luôn được rất nhiều ứng viên chú ý, do làn sóng đầu tư từ các doanh nghiệp nước ngoài vào Việt Nam ngày càng tăng. Và để có thể có được mẫu CV tiếng Anh chuyên nghiệp để lọt vào mắt xanh của nhà tuyển dụng, các ứng viên cần chú ý những điều sau:

    • Bắt đầu với những điểm cơ bản: Đặc trưng văn hóa làm việc của doanh nghiệp, đó là sự cẩn thận trong những thông tin, do đó CV xin việc tiếng Anh của bạn cũng cần phải có được sự chính xác tuyệt đối từ những thông tin cơ bản như: tên, địa chỉ, số điện thoại, email liên lạc. Đối với email liên lạc, hãy sử dụng một email nghiêm túc nhất có thể để nhà tuyển dụng có thể liên lạc với bạn.
    • Lựa chọn phong cách mẫu CV xin việc đúng với phong cách: Đa phần các nhà tuyển dụng nước ngoài sẽ có cảm tình với những mẫu CV mang phong cách của nước họ hoặc mang màu sắc của thương hiệu như: màu thương hiệu, do đó nếu muốn ứng tuyển vào các vị trí việc làm của Samsung bạn nên tinh ý sử dụng mẫu CV xin việc có màu xanh dương để lấy lòng nhà tuyển dụng nhất.
    • Tập trung giới thiệu những kỹ năng nghề nghiệp nổi bật: Khi tạo CV xin việc bằng tiếng Anh, hãy nhấn mạnh lại những kĩ năng nghề nghiệp nổi bật hoặc những kinh nghiệm việc làm mà bạn đã từng trải qua ở những công việc trước. Nếu như bạn mới ra trường và chưa có kinh nghiệm gì thì cũng đừng quá lo, hãy nêu bật những điều bạn đã được học trong các quá trình mình học tập tại trường đại học.

    Nguồn: Ninh Hà tổng hợp